Băng Vải Mỡ Chống Ăn Mòn Petrolatum Xunda T900
- Nhãn hiệu: Xunda
- Mã sản phẩm: Xunda T900
- Lớp băng: Vải sợi không dệt
- Lớp keo: Hợp chất trung hòa mỡ khoáng và silic trơ
- Chứng chỉ: SGS, DVGW, AWWA, ISO9001, ISO14001, ISO18001
Mô tả
Băng mỡ chống ăn mòn kim loại Petrolatum Xunda T900 được thiết kế để bảo vệ chống ăn mòn cho thanh, dây cáp, van, mặt bích và phụ kiện kim loại… dưới biển, chôn dưới đất, hoặc nổi trên mặt đất. Băng mỡ chống ăn mòn kim loại Petrolatum Xunda T900 có khả năng chống axit khoáng, kiềm, muối và vi sinh vật cao và rất không thấm hơi nước và khí. nó bao gồm băng mỡ bôi trơn Petrolatum, sơn lót Petrolatum, petrolatum mastic và băng bảo vệ bên ngoài.
- Lớp băng mỡ Petrolatum: Lớp băng mỡ Petrolatum là lớp bọc bảo vệ chống ăn mòn mềm và không bị nứt. Nó có tính kháng cao đối với các axit khoáng, kiềm, muối và các vi sinh vật, không thấm nước và hơi nước. Bao gồm một loại vải sợi không dệt phủ một hợp chất trung tính dựa trên sản phẩm dầu mỏ bão hòa và chất độn silic trơ.
- Sơn lót Petrolatum: Sơn lót Petrolatum là một loại sơn lót kết dính để sử dụng với băng keo petrolatum. Sơn lót Petrolatum ở dạng bột nhão bán rắn, sử dụng bằng cách quét bằng chổi sơn hoặc lu.
- Petrolatum Mastic: Petrolatum Mastic là một ma tích để bịt kín và làm đầy các phụ kiện có bề mặt không đều như khớp nối bích, van, bu lông… để tạo đường bao thích hợp để quấn băng keo petrolatum. Thích hợp sử dụng cho nhiều điều kiện khí hậu khác nhau. Petrolatum Mastic chứa chất độn silic trơ và sơ thực vật.
- Băng keo lớp ngoài: Lớp băng keo ngoài được thiết kế để bảo vệ lớp băng keo petrolatum khỏi các tác động cơ học; được sử dụng sau lớp băng keo Petrolatum.
Đặc điểm Băng mỡ chống ăn mòn kim loại Petrolatum Xunda T900
- Chống tia cực tím
- Thích hợp với hình dạng và cấu trúc không đều
- Có thể được sử dụng cho các bề mặt lạnh, ẩm ướt.
- Có thể được sử dụng ở trên và dưới mặt đất, dưới nước.
- Kháng nước, axit, muối hoặc chất hữu cơ
Đặc tính sản phẩm
- Lớp băng mỡ Petrolatum
Đặc tính |
Giá trị tiêu biểu |
Sức căng | > 40N/cm |
Độ dãn dài | 15% |
Điện áp đánh thủng | > 18kV |
Kháng axit (7 ngày, Axit HCl 10%) | Tốt |
Kháng hóa chất (7 ngày, NaCl 20%) | Tốt |
Kháng hóa chất (7 ngày, KCl 10%) | Tốt |
Màu | Nâu, vàng nhạt |
Độ dày | 1.2mm |
Chiều rộng | 50mm, 100mm, 150mm |
Chiều dài | 10m |
Nặng | 1.5kg/m2 |
Phạm vi nhiệt độ | -300C đến 1200C |
- Petrolatum Mastic
Đặc tính |
Giá trị tiêu biểu |
Màu | Xanh lá, nâu |
Trọng lượng riêng | 1.4 |
Thể tích riêng | 720cm3/cm |
Điểm bốc cháy | > 1800C |
Phạm vi nhiệt độ | -900C đến 1200C |
Sơn lót Petrolatum
Đặc tính |
Giá trị tiêu biểu |
Trọng lượng riêng | 0.98 |
Điểm bốc cháy | >350C |
Khả năng bao phủ | 5m2/lít |
Chiều dày lớp màng ướt | 230 micro |
Chiều dày lớp màng khô | 160 micro |
Thời gian khô | 60 phút |
Phạm vi nhiệt độ | Tối đa 700C |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.